
Ứng dụng: Tạo tia lửa để đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu và không khí.
Đặc điểm: Độ bền cao, dễ thay thế.
Ứng dụng: Chuyển đổi điện áp thấp thành điện áp cao để tạo tia lửa.
Đặc điểm: Hiệu suất cao, kích thước nhỏ gọn.
Ứng dụng: Phân phối dòng điện cao áp đến các bugi theo thứ tự đánh lửa.
Đặc điểm: Độ chính xác cao, đảm bảo đồng bộ hóa đánh lửa.
Ứng dụng: Cung cấp thông tin vị trí trục khuỷu để điều khiển thời điểm đánh lửa.
Đặc điểm: Chính xác, đáng tin cậy, giúp tối ưu hóa hiệu suất động cơ.
Ứng dụng: Quản lý tín hiệu điều khiển từ ECU đến cuộn dây đánh lửa.
Đặc điểm: Độ chính xác cao, khả năng điều chỉnh linh hoạt.
Ứng dụng: Truyền dòng điện cao áp từ cuộn dây đánh lửa đến bugi.
Đặc điểm: Chống nhiễu tốt, độ bền cao, đảm bảo tia lửa ổn định.
Ứng dụng: Cung cấp năng lượng để khởi động hệ thống đánh lửa.
Đặc điểm: Độ bền cao, khả năng cung cấp dòng điện mạnh mẽ.
Ứng dụng: Chuyển tín hiệu từ cuộn dây đánh lửa đến bugi thông qua bộ chia điện.
Đặc điểm: Độ bền cao, hoạt động mượt mà, ít hao mòn.