Vật liệu Composite nhập khẩu

Composite sợi carbon (Carbon Fiber Reinforced Polymer - CFRP)

Composite sợi carbon (Carbon Fiber Reinforced Polymer - CFRP)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Sợi carbon composite được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, ô tô, thể thao và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao nhưng trọng lượng thấp.

CSKH
Composite sợi thủy tinh (Glass Fiber Reinforced Polymer - GFRP)

Composite sợi thủy tinh (Glass Fiber Reinforced Polymer - GFRP)

- Nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ
- Đây là vật liệu composite phổ biến nhất, sử dụng trong xây dựng, tàu thủy, các sản phẩm điện tử và các ngành công nghiệp khác.

CSKH
Composite nhôm (Aluminum Composite Material - ACM)

Composite nhôm (Aluminum Composite Material - ACM)

- Nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản
- Composite nhôm chủ yếu được sử dụng trong ngành xây dựng, trang trí mặt ngoài công trình, biển quảng cáo và làm vật liệu vách ngăn.

CSKH
Composite gỗ (Wood Plastic Composite - WPC)

Composite gỗ (Wood Plastic Composite - WPC)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản
- Dùng trong các ứng dụng ngoài trời như sân vườn, hàng rào, sàn gỗ ngoài trời và các sản phẩm nội thất bền vững.

CSKH
Composite chịu nhiệt (High-temperature Composite Materials)

Composite chịu nhiệt (High-temperature Composite Materials)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Đức, Nhật Bản
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt điện, hàng không vũ trụ và ô tô.

CSKH
Composite siêu nhẹ (Ultra-lightweight Composite Materials)

Composite siêu nhẹ (Ultra-lightweight Composite Materials)

- Nhập khẩu từ Đức, Mỹ, Nhật Bản
- Các vật liệu này có trọng lượng rất thấp nhưng lại có độ bền và độ cứng cao, chủ yếu được ứng dụng trong ngành hàng không và quân sự.

CSKH
Composite phenolic (Phenolic Resin Composites)

Composite phenolic (Phenolic Resin Composites)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Đức, Nhật Bản
- Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt cao và được sử dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, hàng không và sản xuất thiết bị điện.

CSKH
Composite chịu lực (High-strength Composite Materials)

Composite chịu lực (High-strength Composite Materials)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Các vật liệu composite này có khả năng chịu lực cực kỳ mạnh, ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, và sản xuất xe cộ.

CSKH
Composite vải dệt (Fabric Reinforced Composite)

Composite vải dệt (Fabric Reinforced Composite)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Vải dệt composite chủ yếu dùng trong ngành hàng không, ô tô và các sản phẩm thể thao, đòi hỏi tính linh hoạt và bền bỉ.

CSKH
Composite epoxy (Epoxy Resin Composites)

Composite epoxy (Epoxy Resin Composites)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Nhật Bản, Đức
- Sử dụng trong các ngành chế tạo tàu, sản xuất đồ thể thao, cũng như các ứng dụng điện tử và ô tô.

CSKH
Composite chống ăn mòn (Corrosion-resistant Composite Materials)

Composite chống ăn mòn (Corrosion-resistant Composite Materials)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Vật liệu composite chống ăn mòn được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thủy sản, và xây dựng biển.

CSKH
Composite nano (Nano-composite Materials)

Composite nano (Nano-composite Materials)

- Nhập khẩu từ Mỹ, Đức, Nhật Bản
- Composite nano có tính năng vượt trội về khả năng chịu nhiệt, độ bền và chống mài mòn, ứng dụng trong ngành y tế, điện tử và vật liệu chịu lực.

CSKH