Thép Xây Dựng

Thép cuộn (Rebar Coil)

Thép cuộn (Rebar Coil)

Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – Thép cuộn dùng trong xây dựng thường được nhập khẩu từ các quốc gia có công nghệ sản xuất tiên tiến.

CSKH
Thép thanh vằn (Rebar)

Thép thanh vằn (Rebar)

Từ Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc – Các loại thép thanh vằn với độ bền cao, thường được nhập khẩu vì chất lượng tốt.

CSKH
Thép cường độ cao (High Strength Steel)

Thép cường độ cao (High Strength Steel)

Từ Đức, Nhật Bản – Sử dụng trong các công trình yêu cầu sức chịu tải lớn, thép này thường không có sản phẩm tương đương trong nước.

CSKH
Thép tấm (Steel Plate)

Thép tấm (Steel Plate)

Nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc – Sản phẩm thép tấm với độ dày lớn, phục vụ cho các công trình xây dựng đặc biệt.

CSKH
Thép góc (Angle Steel)

Thép góc (Angle Steel)

Từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản – Sản phẩm thép góc phục vụ cho kết cấu xây dựng thép.

CSKH
Thép hình chữ H (H-beam)

Thép hình chữ H (H-beam)

Từ Nhật Bản, Hàn Quốc – Thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng lớn.

CSKH
Thép hình chữ I (I-beam)

Thép hình chữ I (I-beam)

Từ Hàn Quốc, Nhật Bản – Thép hình chữ I được nhập khẩu phục vụ cho kết cấu chịu tải trọng lớn.

CSKH
Thép ống (Steel Pipe)

Thép ống (Steel Pipe)

Từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ – Thép ống chủ yếu dùng trong xây dựng hệ thống cấp thoát nước, khí đốt, hoặc các công trình hạ tầng.

CSKH
Thép tấm mạ kẽm (Galvanized Steel Plate)

Thép tấm mạ kẽm (Galvanized Steel Plate)

Từ Nhật Bản, Hàn Quốc – Thép tấm mạ kẽm phục vụ trong các ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.

CSKH
Thép thanh tròn (Round Bar)

Thép thanh tròn (Round Bar)

Nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc – Sản phẩm thép thanh tròn được nhập khẩu phục vụ cho các công trình xây dựng và sản xuất kết cấu thép.

CSKH
Thép tấm chống ăn mòn (Corrosion-Resistant Steel Plate)

Thép tấm chống ăn mòn (Corrosion-Resistant Steel Plate)

Từ Nhật Bản, Hàn Quốc – Thép tấm chống ăn mòn, chuyên dùng cho các công trình trong môi trường khắc nghiệt.

CSKH
Thép chịu nhiệt (Heat-Resistant Steel)

Thép chịu nhiệt (Heat-Resistant Steel)

Từ Đức, Nhật Bản, Mỹ – Dùng trong các công trình cần khả năng chịu nhiệt độ cao, thường được nhập khẩu do sản xuất trong nước còn hạn chế.

CSKH