
Ứng dụng: Kết nối hai trục không có độ lệch.
Đặc điểm: Đơn giản, chịu được tải trọng cao.
Ứng dụng: Cho phép một mức độ lệch trục nhỏ và giảm rung.
Đặc điểm: Bảo vệ các thành phần khác trong hệ thống.
Ứng dụng: Hệ thống công nghiệp chịu tải lớn.
Đặc điểm: Truyền tải mô-men xoắn cao.
Ứng dụng: Hệ thống yêu cầu giảm rung và sốc.
Đặc điểm: Linh hoạt và chịu tải trọng vừa phải.
Ứng dụng: Truyền động trơn tru trong hệ thống thủy lực.
Đặc điểm: Bảo vệ hệ thống khỏi tải trọng quá lớn.
Ứng dụng: Hệ thống yêu cầu độ chính xác cao.
Đặc điểm: Ít cần bảo trì, hoạt động êm ái.
Ứng dụng: Hệ thống tốc độ cao và tải trọng thấp.
Đặc điểm: Độ linh hoạt cao, truyền động chính xác.
Ứng dụng: Hệ thống công nghiệp nặng.
Đặc điểm: Dễ lắp đặt và bảo trì.
Ứng dụng: Giảm sốc và rung động.
Đặc điểm: Bảo vệ hệ thống truyền động.
Ứng dụng: Kết nối trục trong các hệ thống có độ lệch nhỏ.
Đặc điểm: Cấu trúc đơn giản, dễ thay thế.
Ứng dụng: Hệ thống yêu cầu di chuyển linh hoạt.
Đặc điểm: Linh hoạt cao, chịu tải vừa phải.
Ứng dụng: Hệ thống không tiếp xúc như bơm hóa chất.
Đặc điểm: Truyền động không ma sát, hiệu quả cao.