Động Cơ và Phụ Tùng - Ứng Dụng & Ưu Điểm

Động cơ xăng

Động cơ xăng (Gasoline Engine)

Ứng dụng: Ô tô, xe máy, máy phát điện nhỏ.
Ưu điểm: Nhẹ, mạnh mẽ, và dễ bảo trì.

CSKH
Động cơ diesel

Động cơ diesel (Diesel Engine)

Ứng dụng: Xe tải, tàu thủy, máy công trình.
Ưu điểm: Tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ.

CSKH
Động cơ điện

Động cơ điện (Electric Motor)

Ứng dụng: Ô tô điện, xe máy điện, hệ thống sản xuất công nghiệp.
Ưu điểm: Không phát thải, hiệu suất cao.

CSKH
Động cơ hybrid

Động cơ hybrid (Hybrid Engine)

Ứng dụng: Ô tô kết hợp xăng và điện.
Ưu điểm: Tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

CSKH
Động cơ tua-bin khí

Động cơ tua-bin khí (Gas Turbine Engine)

Ứng dụng: Máy bay, nhà máy phát điện.
Ưu điểm: Công suất cao, hoạt động ổn định.

CSKH
Động cơ thủy lực

Động cơ thủy lực (Hydraulic Engine)

Ứng dụng: Máy xúc, cần cẩu, hệ thống thủy lực công nghiệp.
Ưu điểm: Cung cấp lực lớn trong không gian nhỏ.

CSKH
Động cơ phản lực

Động cơ phản lực (Jet Engine)

Ứng dụng: Máy bay dân dụng và quân sự.
Ưu điểm: Tốc độ cao, hiệu suất tốt ở độ cao lớn.

CSKH
Động cơ hai thì

Động cơ hai thì (Two-Stroke Engine)

Ứng dụng: Xe máy, máy cưa, máy phát điện nhỏ.
Ưu điểm: Thiết kế đơn giản, dễ sửa chữa.

CSKH
Động cơ bốn thì

Động cơ bốn thì (Four-Stroke Engine)

Ứng dụng: Ô tô, xe máy, tàu thủy.
Ưu điểm: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu.

CSKH
Động cơ Stirling

Động cơ Stirling (Stirling Engine)

Ứng dụng: Hệ thống năng lượng tái tạo, tàu ngầm.
Ưu điểm: Hoạt động êm ái, hiệu suất cao.

CSKH
Động cơ đốt trong

Động cơ đốt trong (Internal Combustion Engine - ICE)

Ứng dụng: Ô tô, máy móc công nghiệp.
Ưu điểm: Hiệu suất cao, đa năng.

CSKH
Động cơ năng lượng tái tạo

Động cơ năng lượng tái tạo (Renewable Energy Engine)

Ứng dụng: Hệ thống điện mặt trời, gió, thủy điện.
Ưu điểm: Không phát thải, thân thiện với môi trường.

CSKH