
Ứng dụng: Quản lý hoạt động của động cơ, bao gồm nhiên liệu, đánh lửa, và khí thải.
Đặc điểm: Chính xác, hiệu suất cao, khả năng tự học.
Ứng dụng: Điều khiển hộp số tự động, tối ưu hóa chuyển số và tiết kiệm nhiên liệu.
Đặc điểm: Tối ưu hóa hiệu suất, khả năng điều chỉnh linh hoạt.
Ứng dụng: Điều khiển các hệ thống điện bên trong xe như đèn, cửa sổ, khóa.
Đặc điểm: Tích hợp nhiều chức năng, dễ dàng điều khiển từ xa.
Ứng dụng: Quản lý hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cải thiện độ an toàn.
Đặc điểm: Phản ứng nhanh, đáng tin cậy, giảm thiểu trượt bánh xe.
Ứng dụng: Quản lý hệ thống túi khí, đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách.
Đặc điểm: Phân tích dữ liệu va chạm, kích hoạt túi khí nhanh chóng.
Ứng dụng: Điều khiển hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí trong xe.
Đặc điểm: Điều chỉnh nhiệt độ chính xác, tiết kiệm năng lượng.
Ứng dụng: Quản lý toàn bộ hệ thống truyền động, bao gồm động cơ và hộp số.
Đặc điểm: Tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu, tăng cường khả năng vận hành.
Ứng dụng: Giúp duy trì ổn định và kiểm soát xe trong các tình huống khẩn cấp.
Đặc điểm: Phân tích dữ liệu tốc độ bánh xe và góc lái, tự động điều chỉnh lực phanh.
Ứng dụng: Quản lý hệ thống thông tin giải trí, bao gồm âm thanh, video và kết nối di động.
Đặc điểm: Tương tác dễ dàng, tích hợp nhiều tính năng thông minh.
Ứng dụng: Cung cấp dịch vụ định vị, theo dõi xe và kết nối dữ liệu từ xa.
Đặc điểm: Kết nối mạng, xử lý dữ liệu thời gian thực, hỗ trợ dịch vụ xe thông minh.