Đường - Các Loại Đường Độc Đáo & Đầy Hương Vị

Đường Muscovado

Đường Muscovado

Đường nâu chưa tinh luyện, phổ biến ở Philippines
Hương vị mật mía đậm đà

CSKH
Đường Panela

Đường Panela

Sản phẩm từ Colombia và Nam Mỹ
Làm từ nước mía cô đặc, chưa tinh luyện

CSKH
Đường Jaggery

Đường Jaggery

Phổ biến ở Ấn Độ, Nam Á
Làm từ mía hoặc nhựa cây thốt nốt

CSKH
Đường Sucanat

Đường Sucanat

Viết tắt của "Sucre de canne naturel"
Giữ lại mật mía & khoáng chất, phổ biến phương Tây

CSKH
Đường Turbinado

Đường Turbinado

Đường nâu nhạt, tinh chế một phần
Giữ lại ít mật mía, phổ biến ở châu Mỹ

CSKH
Đường Demerara

Đường Demerara

Đường nâu vàng hạt to, gốc Guyana
Phổ biến ở Anh, dùng pha đồ uống, làm bánh

CSKH
Đường Dừa

Đường Dừa (Coconut Sugar)

Làm từ nhựa hoa dừa, phổ biến Indonesia, Philippines
Chỉ số đường huyết thấp, hương caramel nhẹ

CSKH
Đường Thốt Nốt

Đường Thốt Nốt (Palm Sugar)

Từ nhựa cây thốt nốt, phổ biến Campuchia, Thái Lan
Hương vị đặc trưng, dùng nhiều món truyền thống

CSKH
Đường Bắp Cao Fructose

Đường Bắp Cao Fructose (HFCS)

Chất làm ngọt lỏng từ tinh bột ngô
Phổ biến ở Hoa Kỳ, dùng nhiều trong đồ uống

CSKH
Đường Mạch Nha

Đường Mạch Nha (Barley Malt Syrup)

Từ mạch nha lúa mạch, hương vị đặc trưng
Dùng làm bánh, nấu ăn ở châu Âu

CSKH
Đường Agave

Đường Agave (Agave Syrup)

Từ cây thùa, phổ biến Mexico
Độ ngọt cao, chỉ số đường huyết thấp

CSKH
Đường Bia

Đường Bia (Brewer's Sugar)

Đường glucose tinh khiết, dùng sản xuất bia
Phổ biến châu Âu, Bắc Mỹ

CSKH