Vitamin Tổng Hợp - Vai Trò & Liều Khuyến Nghị

Vitamin A

Vitamin A

Cải thiện thị lực, tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ sức khỏe da.
Liều: 700–900 µg/ngày.

CSKH
Vitamin B1

Vitamin B1 (Thiamine)

Hỗ trợ chuyển hóa năng lượng và chức năng thần kinh.
Liều: 1.1–1.2 mg/ngày.

CSKH
Vitamin B2

Vitamin B2 (Riboflavin)

Hỗ trợ sản xuất năng lượng và sức khỏe da.
Liều: 1.1–1.3 mg/ngày.

CSKH
Vitamin B3

Vitamin B3 (Niacin)

Cải thiện tuần hoàn máu và giảm cholesterol.
Liều: 14–16 mg/ngày.

CSKH
Vitamin B5

Vitamin B5 (Pantothenic Acid)

Hỗ trợ sản xuất hormone và năng lượng.
Liều: 5 mg/ngày.

CSKH
Vitamin B6

Vitamin B6 (Pyridoxine)

Hỗ trợ chức năng não và sản xuất hồng cầu.
Liều: 1.3–1.7 mg/ngày.

CSKH
Vitamin B7

Vitamin B7 (Biotin)

Tăng cường sức khỏe tóc, da, và móng.
Liều: 30 µg/ngày.

CSKH
Vitamin B9

Vitamin B9 (Folic Acid)

Quan trọng cho phụ nữ mang thai, giúp ngăn ngừa dị tật bẩm sinh.
Liều: 400 µg/ngày.

CSKH
Vitamin B12

Vitamin B12 (Cobalamin)

Hỗ trợ chức năng thần kinh và sản xuất hồng cầu.
Liều: 2.4 µg/ngày.

CSKH
Vitamin C

Vitamin C (Ascorbic Acid)

Tăng cường hệ miễn dịch và bảo vệ tế bào khỏi gốc tự do.
Liều: 75–90 mg/ngày.

CSKH
Vitamin D

Vitamin D

Hỗ trợ hấp thu canxi và sức khỏe xương.
Liều: 600–800 IU/ngày.

CSKH
Vitamin E

Vitamin E (Tocopherols)

Chất chống oxy hóa, bảo vệ màng tế bào.
Liều: 15 mg/ngày.

CSKH