Tiền Chất - Vai Trò trong Tổng Hợp Dược Phẩm

2,3-Dichloro-5,6-dicyano-1,4-benzoquinone (DDQ)

DDQ (2,3-Dichloro-5,6-dicyano-1,4-benzoquinone)

Tiền chất trong tổng hợp kháng khuẩn và thuốc chống ung thư
Ứng dụng rộng rãi trong hóa dược

CSKH
Ethyl 2-bromoisobutyrate

Ethyl 2-bromoisobutyrate

Dùng trong sản xuất thuốc giảm đau & tim mạch
Tiền chất quan trọng trong hóa dược

CSKH
2-Chloropurine

2-Chloropurine

Tiền chất để tổng hợp thuốc kháng virus & ung thư
Ứng dụng quan trọng trong dược lý

CSKH
Phenylhydrazine

Phenylhydrazine

Thành phần trung gian trong tổng hợp thuốc điều trị sốt rét
Mang tính chất hữu cơ quan trọng

CSKH
3-Chloro-1,2-propanediol

3-Chloro-1,2-propanediol

Dùng trong sản xuất thuốc giảm đau & chống viêm
Tiền chất quan trọng

CSKH
4-Hydroxycoumarin

4-Hydroxycoumarin

Tiền chất để tổng hợp thuốc chống đông máu (Warfarin)
Quan trọng trong điều trị tim mạch

CSKH
Boc-Anhydride

Boc-Anhydride (Di-tert-butyl dicarbonate)

Chất bảo vệ nhóm amin trong tổng hợp peptide
Ứng dụng trong thuốc điều trị ung thư

CSKH
5-Aminolevulinic Acid

5-Aminolevulinic Acid (5-ALA)

Tiền chất trong liệu pháp quang động (PDT)
Điều trị ung thư da và rối loạn da

CSKH
Methyl 2-aminobenzoate

Methyl 2-aminobenzoate

Dùng trong sản xuất thuốc điều trị rối loạn thần kinh
Thành phần quan trọng trong hóa dược

CSKH
Chlorhexidine Base

Chlorhexidine Base

Tiền chất các hợp chất sát khuẩn
Sản xuất nước súc miệng & thuốc kháng khuẩn

CSKH
4-Chlorobutyryl Chloride

4-Chlorobutyryl Chloride

Tiền chất để tổng hợp thuốc chống co giật
Ứng dụng trong bào chế dược chất

CSKH
2-Amino-5-chlorobenzophenone

2-Amino-5-chlorobenzophenone

Trung gian trong tổng hợp thuốc rối loạn thần kinh & mất ngủ
Hỗ trợ phát triển nhiều hoạt chất

CSKH