Tá Dược - Ứng Dụng Đa Dạng Trong Bào Chế

Kollidon SR

Kollidon SR

Tá dược kiểm soát phóng thích trong thuốc uống
Thường dùng cho viên nén phóng thích kéo dài

CSKH
Pluronic F127

Pluronic F127

Tá dược polymer không ion
Dùng trong gel bôi ngoài da & hệ thuốc nano

CSKH
Carbomer 940

Carbomer 940

Tá dược tạo gel độ nhớt cao
Dùng trong sản phẩm bôi ngoài da & mắt

CSKH
Eudragit L100-55

Eudragit L100-55

Tá dược polymer dùng cho viên bao tan trong ruột
Bảo vệ dược chất khỏi axit dạ dày

CSKH
Captisol (Sulfobutyl ether β-cyclodextrin)

Captisol (SBE-β-cyclodextrin)

Cải thiện độ tan của dược chất kém tan
Thường dùng trong thuốc tiêm

CSKH
Avicel PH-200

Avicel PH-200

Dạng cải tiến microcrystalline cellulose
Tăng độ bền & tính nén trong viên nén

CSKH
Gelucire 44/14

Gelucire 44/14

Tá dược lipid
Cải thiện độ tan cho dược chất trong thuốc mềm/nang

CSKH
HPMC K4M

HPMC K4M (Hydroxypropyl Methylcellulose)

Tá dược kiểm soát phóng thích
Thường dùng trong viên nén phóng thích kéo dài

CSKH
Mannitol Spray-Dried

Mannitol Spray-Dried

Tá dược làm ngọt
Dùng cho dạng thuốc nhai hoặc viên ngậm

CSKH
Ethocel (Ethylcellulose)

Ethocel (Ethylcellulose)

Tá dược polymer không tan
Dùng trong viên bao kiểm soát phóng thích

CSKH
Poloxamer 188

Poloxamer 188

Tá dược tạo hệ nhũ tương/hòa tan
Dùng trong thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt

CSKH
Magnesium Stearate Vegetable Grade

Magnesium Stearate (Vegetable Grade)

Chất bôi trơn trong sản xuất viên nén
Loại dùng cho người ăn chay

CSKH