Dung Môi Dược - Ứng Dụng & Độ Tinh Khiết

Nước tinh khiết (Purified Water)

Nước tinh khiết (Purified Water)

Dung môi cơ bản, dùng trong hầu hết dạng bào chế
Thuốc tiêm, uống, nhỏ mắt

CSKH
Nước cất pha tiêm (Water for Injection - WFI)

Nước cất pha tiêm (Water for Injection - WFI)

Dùng trong sản xuất thuốc tiêm, thuốc truyền
Độ tinh khiết cao

CSKH
Ethanol (C2H5OH)

Ethanol (C2H5OH)

Dung môi hữu cơ phổ biến
Dùng trong thuốc lỏng, cồn thuốc, sát khuẩn

CSKH
Isopropyl Alcohol (IPA)

Isopropyl Alcohol (IPA)

Sát trùng, khử trùng
Dung môi trong sản phẩm bôi ngoài da

CSKH
Acetonitrile (CH3CN)

Acetonitrile (CH3CN)

Dung môi trong phân tích HPLC
Tổng hợp hóa học dược phẩm

CSKH
Propylene Glycol (PG)

Propylene Glycol (PG)

Dung môi hòa tan, chất ổn định
Dùng trong thuốc tiêm, uống, bôi

CSKH
Polyethylene Glycol (PEG)

Polyethylene Glycol (PEG)

Dung môi, chất làm đặc
Thuốc mỡ, thuốc tiêm, viên nang mềm

CSKH
Benzyl Alcohol (C6H5CH2OH)

Benzyl Alcohol (C6H5CH2OH)

Dung môi, chất bảo quản
Dùng trong thuốc tiêm, thuốc bôi

CSKH
Glycerin (C3H8O3)

Glycerin (C3H8O3)

Dung môi & chất làm ngọt
Dùng trong thuốc uống, mỡ, nhỏ mắt

CSKH
Dimethyl Sulfoxide (DMSO)

Dimethyl Sulfoxide (DMSO)

Dung môi hữu cơ mạnh
Dùng trong nghiên cứu và sản phẩm đặc biệt

CSKH
Chloroform (CHCl3)

Chloroform (CHCl3)

Dung môi chiết xuất, phân tích
Bị hạn chế do tính độc hại

CSKH
Ethyl Acetate (C4H8O2)

Ethyl Acetate (C4H8O2)

Dung môi hữu cơ
Dùng trong chiết xuất và tổng hợp hóa dược

CSKH