Chất Phụ Gia Dược Phẩm - Ứng Dụng & Vai Trò

Sodium Lauryl Sulfate (SLS)

Sodium Lauryl Sulfate (SLS)

Chất nhũ hóa & tạo bọt
Dùng trong viên nén, viên nang mềm

CSKH
Polyethylene Glycol (PEG)

Polyethylene Glycol (PEG)

Tá dược hòa tan
Dùng trong thuốc mỡ, viên nang, thuốc tiêm

CSKH
Polysorbate 80

Polysorbate 80

Chất ổn định & nhũ hóa
Dùng trong tiêm truyền & nhũ tương dầu-nước

CSKH
Silicon Dioxide (Colloidal)

Silicon Dioxide (Colloidal)

Chất chống vón cục
Dùng trong viên nén & bột

CSKH
Croscarmellose Sodium

Croscarmellose Sodium

Chất siêu rã trong viên nén
Giúp phân rã nhanh trong cơ thể

CSKH
Magnesium Stearate

Magnesium Stearate

Chất bôi trơn trong sản xuất viên
Thường dùng cho nén & nang

CSKH
Microcrystalline Cellulose

Microcrystalline Cellulose (MCC)

Tá dược độn & kết dính
Phổ biến trong sản xuất viên nén

CSKH
Mannitol

Mannitol

Chất làm ngọt & tạo độ xốp
Dùng trong viên ngậm & thuốc tiêm

CSKH
Titanium Dioxide

Titanium Dioxide

Chất tạo màu trắng
Dùng trong viên bao phim & nang

CSKH
HPMC

Hydroxypropyl Methylcellulose (HPMC)

Tá dược tạo màng bao
Dùng trong viên bao phim & kiểm soát phóng thích

CSKH
Stearic Acid

Stearic Acid

Chất bôi trơn, thường dùng cho viên nén, nang
Đảm bảo quá trình dập viên trơn tru

CSKH
Povidone (PVP)

Povidone (Polyvinylpyrrolidone - PVP)

Tá dược kết dính & ổn định
Dùng cho thuốc viên & thuốc tiêm

CSKH