Chất Phân Tích - Ứng Dụng & Vai Trò

Natri Hydroxit (NaOH)

Natri Hydroxit (Sodium Hydroxide - NaOH)

Dùng trong chuẩn độ axit-bazơ, phân tích độ cứng nước
Điều chỉnh pH

CSKH
Axit Clohydric (HCl)

Axit Clohydric (Hydrochloric Acid - HCl)

Dùng trong chuẩn độ axit
Phân tích kim loại, chế phẩm sinh học

CSKH
Axit Sulfuric (H2SO4)

Axit Sulfuric (H2SO4)

Hóa chất mạnh trong phân tích mẫu môi trường
Tham gia các phản ứng oxi hóa

CSKH
Kali Permanganat (KMnO4)

Kali Permanganat (Potassium Permanganate - KMnO4)

Dùng trong chuẩn độ oxi hóa-khử
Phân tích nước

CSKH
Sắt III Clorua (FeCl3)

Sắt III Clorua (Ferric Chloride - FeCl3)

Dùng trong phân tích photpho
Xử lý nước

CSKH
Ammonium Hydroxide (NH4OH)

Ammonium Hydroxide (NH4OH)

Được dùng để kiểm tra ion kim loại
Phân tích môi trường

CSKH
Nitric Acid (HNO3)

Nitric Acid (HNO3)

Dùng trong phân tích kim loại nặng
Tiêu hóa mẫu và xử lý mẫu trong quang phổ

CSKH
Phenolphthalein

Phenolphthalein

Chất chỉ thị pH
Dùng trong phản ứng chuẩn độ axit-bazơ

CSKH
Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA)

Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA)

Dùng trong chuẩn độ phức chất
Phân tích độ cứng của nước

CSKH
Amoni Clorua (NH4Cl)

Amoni Clorua (Ammonium Chloride - NH4Cl)

Hóa chất đệm trong phân tích pH
Các phản ứng sinh hóa

CSKH
Acetone (C3H6O)

Acetone (C3H6O)

Dung môi phổ biến
Dùng trong phân tích sắc ký & xử lý mẫu

CSKH
Bạc Nitrat (AgNO3)

Bạc Nitrat (Silver Nitrate - AgNO3)

Dùng trong chuẩn độ Mohr
Phân tích ion clorua và bromide

CSKH

Ứng dụng chính của hóa chất phân tích

  • Phân tích hóa học: Xác định nồng độ, độ tinh khiết, hoặc thành phần hóa học của các mẫu.
  • Phân tích môi trường: Kiểm tra chất lượng nước, không khí, và đất.
  • Y học và dược phẩm: Xác định hàm lượng hoạt chất và tạp chất trong thuốc.
  • Công nghiệp: Kiểm tra chất lượng nguyên liệu, sản phẩm, và quy trình sản xuất.