Chất Chống Oxy Hóa - Ứng Dụng & Vai Trò

Ascorbic Acid

Ascorbic Acid (Vitamin C)

Chất chống oxy hóa tự nhiên, bảo vệ dược chất trong thuốc uống, tiêm truyền, và mỹ phẩm.

CSKH
Tocopherols

Tocopherols (Vitamin E)

Thường dùng trong các sản phẩm chứa dầu và mỡ, bảo vệ dược chất và lipid khỏi bị oxy hóa.

CSKH
BHA

Butylated Hydroxyanisole (BHA)

Chất chống oxy hóa tổng hợp, sử dụng trong các sản phẩm dược phẩm và thực phẩm chứa dầu.

CSKH
BHT

Butylated Hydroxytoluene (BHT)

Chất chống oxy hóa hiệu quả, thường được sử dụng trong viên nang mềm và các sản phẩm chứa dầu.

CSKH
Sodium Metabisulfite

Sodium Metabisulfite

Chất chống oxy hóa mạnh, thường dùng trong thuốc tiêm và dung dịch thuốc.

CSKH
Citric Acid

Citric Acid

Dùng trong các dung dịch thuốc để điều chỉnh pH và ngăn ngừa oxy hóa.

CSKH
Sodium Ascorbate

Sodium Ascorbate

Một dạng muối của axit ascorbic, được sử dụng trong các sản phẩm tiêm và dung dịch thuốc.

CSKH
Alpha-Lipoic Acid

Alpha-Lipoic Acid (ALA)

Chất chống oxy hóa hòa tan trong cả nước và dầu, được sử dụng trong thực phẩm chức năng và mỹ phẩm.

CSKH
Propyl Gallate

Propyl Gallate

Chất chống oxy hóa tổng hợp, thường được sử dụng trong các sản phẩm chứa dầu.

CSKH
EDTA

Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA)

Chất tạo phức với ion kim loại, ngăn chặn oxy hóa xúc tác bởi kim loại trong dược phẩm và mỹ phẩm.

CSKH
Cysteine Hydrochloride

Cysteine Hydrochloride

Chất chống oxy hóa, thường sử dụng trong thuốc tiêm và mỹ phẩm.

CSKH
Glutathione

Glutathione

Chất chống oxy hóa tự nhiên mạnh, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe và làm đẹp.

CSKH