Chất Kháng Khuẩn - Ứng Dụng & Vai Trò

Chlorhexidine

Một chất kháng khuẩn mạnh, được sử dụng trong nước súc miệng, thuốc bôi, và dung dịch sát khuẩn.

CSKH
Benzalkonium Chloride (BAC)

Benzalkonium Chloride (BAC)

Chất kháng khuẩn phổ biến trong thuốc nhỏ mắt, thuốc xịt mũi, và các sản phẩm vệ sinh.

CSKH
Silver Sulfadiazine

Silver Sulfadiazine

Dùng trong các sản phẩm kem bôi để điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng ở vết bỏng.

CSKH
Triclosan

Triclosan

Chất kháng khuẩn phổ biến trong kem đánh răng, xà phòng và các sản phẩm vệ sinh cá nhân.

CSKH
Povidone-Iodine

Povidone-Iodine (Betadine)

Một chất sát khuẩn phổ rộng, được sử dụng để làm sạch vết thương và sát khuẩn da trước phẫu thuật.

CSKH
Ethanol

Ethanol (Alcohol)

Chất kháng khuẩn hiệu quả, thường dùng trong dung dịch sát trùng và thuốc bôi.

CSKH
Phenol

Phenol

Chất kháng khuẩn mạnh, sử dụng trong các sản phẩm sát khuẩn và dung dịch khử trùng.

CSKH
Sodium Hypochlorite

Sodium Hypochlorite

Chất khử trùng phổ biến, thường dùng trong xử lý dụng cụ y tế và nước.

CSKH
Hydrogen Peroxide

Hydrogen Peroxide (H2O2)

Chất kháng khuẩn và sát trùng, thường dùng trong làm sạch vết thương và sát khuẩn dụng cụ y tế.

CSKH
Mupirocin

Mupirocin

Một chất kháng khuẩn dùng để điều trị nhiễm trùng da và tiêu diệt vi khuẩn trên niêm mạc mũi.

CSKH
Sulfacetamide Sodium

Sulfacetamide Sodium

Một chất kháng sinh phổ biến trong thuốc nhỏ mắt để điều trị nhiễm trùng mắt.

CSKH
Cetylpyridinium Chloride

Cetylpyridinium Chloride (CPC)

Chất kháng khuẩn trong nước súc miệng, kẹo ngậm và thuốc bôi.

CSKH