Chất Bảo Quản - Ứng Dụng & Vai Trò

Benzyl Alcohol

Benzyl Alcohol

Sử dụng trong các sản phẩm thuốc tiêm và thuốc bôi để chống vi khuẩn và nấm mốc.

CSKH
Phenol

Phenol

Thường dùng trong thuốc tiêm và một số sản phẩm chăm sóc da với đặc tính kháng khuẩn mạnh.

CSKH
Chlorocresol

Chlorocresol

Chất bảo quản phổ biến trong thuốc tiêm, thuốc mỡ và một số dung dịch thuốc.

CSKH
Methylparaben và Propylparaben

Methylparaben & Propylparaben

Paraben là nhóm chất bảo quản phổ biến trong mỹ phẩm và thuốc, giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.

CSKH
Sodium Benzoate

Sodium Benzoate

Thường được sử dụng trong thuốc uống dạng lỏng, đặc biệt là siro và dung dịch thuốc.

CSKH
Potassium Sorbate

Potassium Sorbate

Chất bảo quản an toàn, thường được sử dụng trong thuốc uống và các sản phẩm dạng lỏng.

CSKH
Phenoxyethanol

Phenoxyethanol

Sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, thuốc mỡ, và dung dịch nước nhờ khả năng chống vi khuẩn và nấm.

CSKH
Benzalkonium Chloride (BAC)

Benzalkonium Chloride (BAC)

Thường được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt, thuốc xịt mũi, và dung dịch sát khuẩn.

CSKH
Thiomersal

Thiomersal

Hợp chất chứa thủy ngân, thường dùng làm chất bảo quản trong vaccine và một số thuốc tiêm.

CSKH
Cetrimide

Cetrimide

Chất bảo quản trong thuốc bôi ngoài da và dung dịch rửa vết thương.

CSKH
Sorbic Acid

Sorbic Acid

Một chất bảo quản tự nhiên, sử dụng trong thuốc uống và các sản phẩm dạng lỏng.

CSKH
Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA)

Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA)

Dùng để ổn định và bảo quản dung dịch thuốc bằng cách ngăn chặn ion kim loại xúc tác quá trình oxy hóa.

CSKH