Các Bộ Vi Xử Lý Tiêu Biểu

1. Intel Core i3

Intel Core i3
  • Thế hệ 10, 11, 12...
  • 4-6 luồng, xung nhịp 3-4 GHz
  • Phù hợp văn phòng, giải trí cơ bản
CSKH

2. Intel Core i5

Intel Core i5
  • 6-10 luồng
  • Xung nhịp Turbo 4-5 GHz
  • Gaming, đồ họa tầm trung
CSKH

3. Intel Core i7

Intel Core i7
  • 8-12 luồng
  • Hiệu năng cao
  • Gaming, xử lý đồ họa, video
CSKH

4. Intel Core i9

Intel Core i9
  • 8-16 luồng
  • Xung nhịp vượt 5 GHz
  • Đỉnh cao cho gaming & workstation
CSKH

5. AMD Ryzen 3

AMD Ryzen 3
  • 4 lõi / 4 luồng
  • Xung cơ bản 3.5 GHz
  • Văn phòng, HTPC
CSKH

6. AMD Ryzen 5

AMD Ryzen 5
  • 6 lõi / 12 luồng
  • Gaming, đồ họa tầm trung
  • Hiệu năng / giá tốt
CSKH

7. AMD Ryzen 7

AMD Ryzen 7
  • 8 lõi / 16 luồng
  • Hiệu năng xử lý đa nhiệm tốt
  • Gaming, Media, Rendering
CSKH

8. AMD Ryzen 9

AMD Ryzen 9
  • 12 lõi / 24 luồng (hoặc 16/32)
  • Xung Boost trên 4.5 GHz
  • Workstation, gaming cao cấp
CSKH

9. Intel Xeon E

Intel Xeon E
  • 4-6 lõi, chuẩn máy chủ mini
  • Hỗ trợ ECC memory
  • Workstation & server cỡ nhỏ
CSKH

10. Intel Xeon Scalable

Intel Xeon Scalable
  • Dòng Silver/Gold
  • Lên đến 24 lõi
  • Máy chủ vừa & lớn
CSKH

11. AMD Threadripper

AMD Threadripper
  • 24-64 lõi / 48-128 luồng
  • Hiệu năng cực cao
  • Render, máy trạm, 3D modeling
CSKH

12. Intel Xeon Platinum

Intel Xeon Platinum
  • 32 lõi / 64 luồng trở lên
  • Multi-socket server
  • Dành cho hệ thống doanh nghiệp
CSKH